Multiple choice
Results
#1. She often ______ to the gym before work?
#2. They ______ a new house last year?
#3. I ______ never ______ a marathon before?
#4. Water ______ at 100 degrees Celsius?
#5. My brother ______ the entire book in one day?
#6. We ______ here since 2010?
#7. ______ he ______ his homework every evening?
#8. I didn’t see him when he ______ out?
#9. Has he finished the report ______?
#10. The train to Hanoi ______ at 7:30 a.m. tomorrow?
#11. I can’t find my keys. I think I ______ them?
#12. When I was a child. I always ______ in the park?
#13. How many times ______ you ______ to the zoo this year?
#14. She looks tired because she ______ all day?
#15. The shop usually ______ at 9 a.m?
#16. I ______ my wallet when I was jogging this morning?
#17. He ______ to America three times so far?
#18. My parents ______ married for 30 years?
#19. I saw Tom just now. He said he ______ his project yet?
#20. What ______ you ______ yesterday morning?
| Câu | Đáp án đúng | Giải thích ngắn gọn |
|---|---|---|
| 1 | B. goes | Thì hiện tại đơn – chủ ngữ “She” → động từ thêm “s” |
| 2 | B. bought | Thì quá khứ đơn – “last year” |
| 3 | C. have…run | Hiện tại hoàn thành – “never…before” |
| 4 | C. boils | Sự thật hiển nhiên – hiện tại đơn |
| 5 | A. read | Quá khứ đơn – “in one day” (kết thúc) |
| 6 | C. have lived | Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – “since 2010” |
| 7 | A. Does…do | Hiện tại đơn – thói quen, câu hỏi Yes/No |
| 8 | C. went | Quá khứ đơn – hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ |
| 9 | B. yet | Câu hỏi hiện tại hoàn thành → dùng “yet” |
| 10 | B. leaves | Lịch trình cố định (train, plane…) → hiện tại đơn |
| 11 | B. have lost | Hiện tại hoàn thành – kết quả vẫn còn (không tìm thấy chìa khóa) |
| 12 | A. played | Quá khứ đơn – thói quen trong quá khứ |
| 13 | C. have…gone | Hiện tại hoàn thành – “this year” + “how many times” |
| 14 | C. has worked | Hiện tại hoàn thành – nguyên nhân của trạng thái hiện tại (tired) |
| 15 | C. opens | Thói quen, lịch cố định – hiện tại đơn |
| 16 | B. found | Quá khứ đơn – hành động đã xảy ra sáng nay |
| 17 | C. has been | Hiện tại hoàn thành – “to America” (đi và về) → “has been to” |
| 18 | C. have been | Hiện tại hoàn thành – trạng thái kéo dài đến hiện tại |
| 19 | B. hasn’t finished | Hiện tại hoàn thành – “yet” trong câu phủ định |
| 20 | C. did…do | Quá khứ đơn – “yesterday morning” |


